DANH SÁCH TỔ CHỨC, TẬP THỂ, CÁ NHÂN ỦNG HỘ KỶ NIỆM 50 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG
- Thứ hai - 30/11/2015 16:46
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Nhà trường chân thành cảm ơn và trân trọng đón nhận sự ủng hộ về tinh thần, vật chất của các thầy, cô giáo và các thế hệ học sinh góp phần tạo nên sự thành công cho lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường được tổ chức vào ngày 15/11/2015. Danh sách này sẽ liên tục được cập nhật trên hệ thống Website nhà trường.
DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN ỦNG HỘ LỄ KỶ NIỆM 50 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG
STT | Họ tên (Cá nhân, Tổ chức) | Khóa | Nghề nghiệp, địa chỉ hiện nay, niên khóa | Nội dung ủng hộ (Tiền, Hiện vật) |
1 | Lê Thị An | 2 | GV nghỉ hưu,TT Yên Thành, Nghệ An | 10.000.000 đ |
2 | Lâm Tài Mạnh | 23 | Khu 3,Thị trấn Lam Sơn | 3.000.000 đ |
3 | Nguyễn Văn Thủy | 23 | Khu 5, Thị trấn Thường Xuân | 2.000.000 đ |
4 | Quách Văn Hùng | 23 | CV Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa | 2.000.000 đ |
5 | Nguyễn Hữu Thọ | 23 | Công an huyện Đông Sơn | 2.000.000 đ |
6 | Lê Thị Hữu | 23 | Chi cục Dự trữ Quốc gia tỉnh Thanh Hóa | 1.000.000 đ |
7 | Hoàng Đức Đỉnh | 23 | GV Trường Tiểu học Ngọc Phụng 2 | 1.000.000 đ |
8 | Lê Văn Thọ | 23 | Khu 1, Thị trấn Thường Xuân | 1.000.000 đ |
9 | Nguyễn Thị Chiến | 23 | Niên khóa 1987 - 1990 | 1.000.000 đ |
10 | Hội cựu học sinh | 15 | Niên khóa 1979 - 1982 | 10.000.000 đ |
11 | Tập thể lớp 10C | 13 | Niên khóa 1977 - 1980 | 6.000.000 đ |
12 | Tập thể khóa 14 | 14 | Niên khóa 1978 - 1981 | 6.000.000 đ |
13 | Tập thể khóa 12 | 12 | Niên khóa 1976 - 1979 | 6.000.000 đ |
14 | Tập thể khóa 24 | 24 | Niên khóa 1988 - 1991 | 6.000.000 đ |
15 | Tập thể khóa 17 | 17 | Niên khóa 1981 - 1984 | 6.000.000 đ |
16 | Tập thể khóa 25 | 25 | Niên khóa 1989 - 1992 | 6.000.000 đ |
17 | Tập thể khóa 18 | 18 | Niên khóa 1982 - 1985 | 6.000.000 đ |
18 | Tập thể khóa 28 | 28 | Niên khóa 1992 - 1995 | 6.000.000 đ |
19 | Tập thể khóa 22 | 22 | Niên khóa 1986 - 1989 | 10.000.000 đ |
20 | Tập thể khóa 16 | 16 | Niên khóa 1980 - 1983 | 6.000.000 đ |
21 | Tập thể khóa 34 | 34 | Niên khóa 1998 - 2001 | 6.000.000 đ |
22 | Lớp 12A - K31 | 31 | Niên khóa 1995 - 1998 | 6.000.000 đ |
23 | Lớp 12B,C,D - K31 | 31 | Niên khóa 1995-1998 | 4.000.000 đ |
24 | Lê Hữu Tường | 18 | TTGDTX tỉnh Thanh Hóa | 5.000.000 đ |
25 | Tập thể khóa 19 | 19 | Niên khóa 1983 - 1986 | 6.000.000 đ |
26 | Lê Văn Huy | 29 | Đội trưởng PCMT CA H.Thường Xuân | 2.000.000 đ |
27 | Lê Doãn Lăng | 29 | Cục CS điều tra Bộ CA - KV phía Nam | 2.000.000 đ |
28 | Nguyễn Hữu Sự | 29 | Bộ đội | 2.000.000 đ |
29 | Đỗ Ngọc Hoàn | 29 | Doanh nhân tại TP HCM | 3.000.000 đ |
30 | Tập thể khóa 29 | 29 | Niên khóa 1993 - 1996 | 6.000.000 đ |
31 | Tập thể khóa 33 | 33 | Niên khóa 1997 - 2000 | 6.000.000 đ |
32 | NguyễnĐình Trường | 10 | Tiến sĩ -Viện nghiên cứu thuốc lá Hà Nội | 20.000.000 đ |
33 | Lớp 12A4 | 36 | Niên khóa 2000 - 2003 | 6.000.000 đ |
34 | Tập thể khóa 20 | 20 | Niên khóa 1984 -1987 | 10.000.000 đ |
35 | Tập thể khóa 21 | 21 | Niên khóa 1987 - 1990 | 6.000.000 đ |
36 | Câu lạc bộ Tennis | Thường Xuân | 10.000.000 đ | |
37 | Lê Sĩ Thứ | 10 | Đại tá quân đội | 5.000.000 đ |
38 | Lớp 12A9 | 38 | 1 Bộ màn chiếu + 1 Bộ VGA Spliter | 3.000.000 đ |
39 | Trần Thị Quyên | 23 | Niên khóa 1987 - 1990 | 1.000.000 đ |
40 | Tập thể khóa 32 | 32 | Niên khóa 1996 - 1999 | 6.000.000 đ |
41 | Tập thể khóa 11 | 11 | Niên khóa 1975 - 1978 | 6.000.000 đ |
42 | Vũ Trường Giang | 20 | Tiến sĩ, HV chính trị - HCQG HCM | 2.000.000 đ |
43 | Tập thể khóa 35 | 35 | Niên khóa 1999 - 2002 | 6.000.000 đ |
44 | Tập thể lớp 10B | 4 | Niên khóa 1968 - 1971 | 2.500.000 đ |
45 | Tập thể khóa 5 | 5 | Niên khóa 1969 - 1972 | 2.500.000 đ |
46 | Tập thể khóa 8 | 8 | Niên khóa 1972 - 1975 | 6.000.000 đ |
47 | Đào Thị Hằng | 35 | Niên khóa 1999 - 2002 (4 suất học bổng) | 2.000.000 đ |
48 | Tập thể khóa 7 | 7 | Niên khóa 1971 - 1974 | 1.000.000 đ |
49 | Khóa 3 (12HS) | 3 | Niên khóa 1967 - 1970 | 1.000.000 đ |
50 | Tập thể khóa 27 | 27 | Niên khóa 1991 - 1994 | 10.000.000 đ |
51 | Tập thể khóa 9 | 9 | Niên khóa 1973 - 1976 | 6.000.000 đ |
52 | Nguyễn Thế Huấn | 14 | Tiến sĩ - ĐH Thái Nguyên | 1.000.000 đ |
53 | Lang Văn In | 22 | Giám đốc công ty TNHH | 5.000.000 đ |
54 | Tập thể khóa 37 | 37 | Niên khóa 2001 - 2004 | 2.000.000 đ |
55 | Tập thể khóa 12 | 12 | Niên khóa 1976 - 1979 | 2.000.000 đ |
56 | Tập thể khóa 10 | 10 | Niên khóa 1974 - 1977 | 6.000.000 đ |
57 | Hội cựu giáo chức | Thường Xuân | 1 bộ cốc TT (lưu niệm) | |
58 | Đỗ Trọng Hưng | 20 | Niên khóa 1984 - 1987 | 02 MTXT Dell + 01 Máy chiếu + 01 bộ Màn chiếu |
59 | Hội GV về hưu | Trường THPT Thường Xuân - CBT | 01 đồng hồ treo tường | |
60 | Học sinh khóa 15 | 15 | Niên khóa 1979 - 1982 | 01 đồng hồ treo tường |
61 | Hội PHHS trường | Năm học 2015-2016 | 01 tranh treo tường | |
62 | Nguyễn Hữu Ngọc | 9 | Niên khóa 1973 - 1976 | 01 Điều hòa nhiệt độ |
63 | Hội cựu học sinh | Thành phố Hồ Chí Minh | 02 Điều hòa nhiệt độ | |
64 | Hội đồng hương | Thường Xuân (Khu vực phía Nam ) | 01 tranh mặt trống đồng (lớn) | |
65 | Học sinh khóa 1 | 1 | Niên khóa 1965 - 1968 | 01 tranh mặt trống đồng (nhỏ) |
66 | Học sinh khóa 18 | 18 | Niên khóa 1982 - 1985 | 01 tranh chùa một cột |
67 | Học sinh khóa 28 | 28 | Niên khóa 1992 - 1995 | 01 Bục nói chuyện |
68 | Học sinh khóa 30 | 30 | Niên khóa 1994 - 1997 | 02 câu đối bằng đồng trị giá 20.000.000 đ |
69 | Học sinh khóa 31 | 31 | Niên khóa 1995 - 1998 | Tặng 05 suất học bổng trị giá 5.000.000 đ |
70 | Trường THPT Thường Xuân 2 | 02 cây Sanh | ||
71 | Trường THPT Thường Xuân 3 | 02 phiến đá cảnh | ||
72 | Học sinh khóa 24 | 24 | 1988 - 1991 | 01 tranh hồ Cửa Đạt |
73 | Hoàng Trọng Ngô | 14 | Phó HT - Đại học DB dân tộc Nha Trang | 3.000.000 đ |