STT | Cá Nhân/Tổ Chức | Tiền | Địa chỉ | Nhóm trưởng quyên góp | |
1 | Lang Đức Bông | 200.000 | Khu 2 - Thị trấn | ||
2 | Cty Minh Ngọc | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
3 | GĐ Đồng Hồng | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
4 | Chị Thắm | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
5 | Lê Thị Loan | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
6 | Nguyễn Thương Huyền | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
7 | SN 220 – Lê Lợi | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
8 | Bà Đồng | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
9 | Lê Huy Nga | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
10 | Nha Khoa Việt Nhật | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
11 | Nguyễn Thị Quyên | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
12 | CA Huyện Thường Xuân | 200.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
13 | Ngân hàng NN | 500.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
14 | Chị Hồng QLTGDĐTX | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
15 | Hiệu sách TX | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
16 | Vàng bạc Minh Châu | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
17 | Cô Huyền Bích | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
18 | Shop Chiến Dung | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
19 | Điện lạnh Minh Huyền | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
20 | Lê Thị Tuyết | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
21 | Tạp hóa Tuấn Thanh | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
22 | GĐ cô Vinh Năm | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
23 | Hảo Hương | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
24 | Lương Thu Anh | 30.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
25 | Lê Văn Trường | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
26 | Hoàng Thị Lý | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
27 | Chính Hưng | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
28 | Lê Thị Hạnh | 30.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
29 | Lương Ngọc Dân | 20.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
30 | Nguyễn Thị Duyên | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
31 | Vũ Thị Hà | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
32 | Lê Gia Minh | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
33 | Phúc | 52.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
34 | Sơn | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
35 | Lê Thị Ngoan | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
36 | Lê Văn Hồng | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
37 | Phạm Ngọc Dũng | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
38 | Hường | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
39 | SN 244 – Lê Lợi | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
40 | Duy Nga | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
41 | Răng Sài Gòn | 100.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
42 | Cháo Viet Suop | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
43 | Shop Hồng Anh | 50.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
44 | Lương Văn Hoàng | 200.000 | Khu 3 - Thị trấn | ||
45 | Bác Mai Văn Thơ | 100.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
46 | Nguyễn Văn Trung | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
47 | Tĩnh Loan | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
48 | Bác Quyên | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
49 | Anh Đức | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
50 | Bác Tuấn | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
51 | Anh Chung | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
52 | Chị Nga | 10.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
53 | Lương Thị Thu | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
54 | Trịnh Văn Lộc | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
55 | Bùi Văn Tình | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
56 | Trịnh Đình Chuyên | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
57 | Hà Văn Huy | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
58 | Cầm Bá Tấn | 100.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
59 | Bác Cảnh | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
60 | Bạn Thành 12A4 | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
61 | Bác Luân | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
62 | Cảnh Thúy | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
63 | Bác Nghĩa | 10.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
64 | Vân Anh | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
65 | Cầm Bá Thể | 200.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
66 | Anh Hải Dương | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
67 | Cô Ngân | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
68 | Ông Tiến | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
69 | Nguyễn Hữu Tình | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
70 | Nguyễn Thị Tình | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
71 | Bác Tám | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
72 | Cô Phương | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
73 | Tâm Sơn | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
74 | Cửa hàng Thái Cúc | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
75 | Trọng Thanh | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
76 | Chú Quý | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
77 | Chú Huy | 100.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
78 | Anh Thế | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
79 | Anh Tuân | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
80 | Cô Huệ | 100.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
81 | Cô Thương | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
82 | Cô Trang | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
83 | Cô Hà | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
84 | Chị Trang | 30.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
85 | Giáp Lan | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
86 | Trường Hà | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
87 | Chú Nhuận | 50.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
88 | Cửa hàng Mi Sinh | 10.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
89 | Chú Liên | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
90 | Chú Cường | 20.000 | Khu 1 – Thị trấn | ||
91 | Bảo An Quán | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
92 | Lê Thị Thanh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
93 | Đỗ Văn Hà | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
94 | Nguyễn Thanh Dũng | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
95 | Thành | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
96 | Đỗ Thành Lâm | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
97 | Vũ Thị Hằng | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
98 | Bác Hóa | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
99 | Trịnh Thị Giang | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
100 | Hảo Thanh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
101 | Tuyết | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
102 | Sơn Tống | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
103 | Ốc Khuyên | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
104 | Sang Vuông | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
105 | Bác Hồng | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
106 | Tuấn Hiền | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
107 | Lê Thị Thành | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
108 | Bác Thắng | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
109 | Thu Thành | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
110 | Bác Bảy | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
111 | Lê Thị Thông | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
112 | Lương Thị Loan | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
113 | Lê Thị Hạnh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
114 | Bác Lân Hòa | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
115 | Trịnh Thanh Bình | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
116 | Phùng Thị Lan | 30.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
117 | Ngô Văn Cường | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
118 | Lê Khắc Sơn | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
119 | Lê Thanh Bình | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
120 | Vũ Thị Đào | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
121 | Vân Anh | 80.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
122 | Cô Tự | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
123 | Photo Lộc Quán | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
124 | Lê Viết Trường | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
125 | Chị Dung | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
126 | Vàng bạc Đại Tín | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
127 | Hoàng Ngọc Long | 40.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
128 | Nguyễn Thị Yến | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
129 | Thanh Phượng | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
130 | Dũng Thế | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
131 | Cô Diệp | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
132 | Lê Duy Thanh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
133 | Thế giới sữa | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
134 | Hoàng Vy | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
135 | KS Hoàng Gia | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
136 | Trịnh Thị Hiền | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
137 | Quán Gió | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
138 | Ngọc Mai | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
139 | Huyện Ủy Thường Xuân | 500.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
140 | Cô Đào | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
141 | Đài THTX | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
142 | Tòa Án ND | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
143 | Ngân hàng Chính Sách | 300.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
144 | Bưu điện Thường Xuân | 200.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
145 | Khang Niên | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
146 | Bùi Thị Tuyết | 100.000 | Ngọc Phụng | ||
147 | Nguyễn Thị Hằng | 20.000 | Ngọc Phụng | ||
148 | Hoàng Văn Thạo | 20.000 | Ngọc Phụng | ||
149 | Phạm Xuân Thành | 10.000 | Ngọc Phụng | ||
150 | Lê Ngọc Hảo | 100.000 | Ngọc Phụng | ||
151 | Lê Thị Hoan | 100.000 | Ngọc Phụng | ||
152 | Lê Thị Hà | 20.000 | Ngọc Phụng | ||
153 | Nguyễn Thị Sáu | 10.000 | Ngọc Phụng | ||
154 | Lê Thị Hà | 20.000 | Ngọc Phụng | ||
155 | Nguyễn Viết Lâm | 100.000 | Ngọc Phụng | ||
156 | Nguyễn Quốc Toản | 300.000 | Khu 4 – Thị Trấn | ||
157 | Nguyễn Thị Thủy | 50.000 | Khu 4 – Thị Trấn | ||
158 | Trịnh Văn Tuấn | 50.000 | Khu 4 – Thị Trấn | ||
159 | Nguyễn Thị Vân | 50.000 | Khu 4 – Thị Trấn | ||
160 | Vi Thị Bình | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
161 | Hà Thị Linh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
162 | Lê Thị Chủ | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
163 | Lê Thị Hoài | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
164 | Nguyễn Thị Mỹ | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
165 | Cô Hà | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
166 | Lục Thị Hạnh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
167 | Bác Hằng | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
168 | Trần Thị Trang | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
169 | Lê Quốc Tuấn | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
170 | Nguyễn Đức Minh | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
171 | Trần Thị Huệ | 200.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
172 | Vũ Thị Yên | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
173 | Siêu thị Miền Tây | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
174 | Nguyễn Thị Lan | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
175 | Chị Hà | 40.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
176 | Lê Thị Tuyết | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
177 | Cô Nga | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
178 | Cô Linh Hà | 40.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
179 | Anh Thành | 30.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
180 | Cô Châu Hằng | 30.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
181 | Cô Ngọc | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
182 | Cô Hà | 40.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
183 | Đức Thịnh Xe Máy | 200.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
184 | Chị Ngân | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
185 | Trà Chanh Phố | 40.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
186 | Trịnh Thị Dung | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
187 | Lan Nguyễn | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
188 | Lê Thị Chuyên | 20.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
189 | SN 291 – Lê Lợi | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
190 | Hương Trung | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
191 | Nguyễn Khắc Tú | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
192 | Trịnh Thị Dung | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
193 | Bác Minh | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
194 | Trịnh Thị Dung | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
195 | SN 42 – CBT | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
196 | Vũ Thị Hà | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
197 | Phan Thị Hà | 30.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
198 | Nguyễn Văn Toàn | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
199 | Trịnh Như Quân | 100.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
200 | Salon Sơn Còi | 50.000 | Khu 2 – Thị trấn | ||
201 | Chú Hùng | 50.000 | Hồng kỳ - Thọ Thanh | ||
202 | Bà Hạnh | 50.000 | Hồng kỳ - Thọ Thanh | ||
203 | Trần Thị Tuyết | 70.000 | Thọ Thanh | ||
204 | Lê Xuân Vũ | 35.000 | Thọ Thanh | ||
205 | Nhà xe Yêu Liên | 500.000 | Khu 5 - Thị trấn |
Những tin cũ hơn